VIETNAMESE

đăng bạ

ghi danh

word

ENGLISH

register

  
VERB

/ˈrɛʤɪstə/

enroll

“Đăng bạ” là việc ghi tên hoặc đăng ký thông tin trong một danh sách chính thức.

Ví dụ

1.

Các sinh viên đã đăng bạ cho học kỳ mới.

The students registered for the new semester.

2.

Các thí sinh đã đăng ký tham gia cuộc thi vào tuần trước.

Participants registered for the competition last week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Register khi nói hoặc viết nhé! check Register a domain name - Đăng ký tên miền Ví dụ: They decided to register a domain name for their new business venture. (Họ quyết định đăng ký tên miền cho dự án kinh doanh mới của mình.) check Register for class - Đăng ký học lớp Ví dụ: You need to register for the class before the deadline to secure your spot. (Bạn cần đăng ký lớp học trước hạn chót để đảm bảo chỗ ngồi.)