VIETNAMESE
dân sinh
mức sống
ENGLISH
living standard
/ˈlɪvɪŋ ˈstændərd/
Dân sinh là đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân nói chung.
Ví dụ
1.
Nghiên cứu so sánh dân sinh giữa thành thị và nông thôn.
The study compared the living standard between urban and rural areas.
2.
Chính phủ đặt mục tiêu cải thiện dân sinh.
The government aims to improve the living standard of its citizens.
Ghi chú
Cùng phân biệt criterion và standard nha! - Tiêu chuẩn (standard) là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này. - Tiêu chí (criterion) là một chuẩn mức được đặt ra với mục đích sử dụng để đánh giá hoặc kiểm định cho một sự việc, sự vật nào đó hiện nay.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết