VIETNAMESE

Đạn ghém

Đạn săn, đạn bi nhỏ

word

ENGLISH

Buckshot

  
NOUN

/ˈbʌkʃɒt/

Birdshot, shotgun shell

Đạn ghém là loại đạn bao gồm nhiều viên bi nhỏ, được sử dụng trong súng săn.

Ví dụ

1.

Thợ săn đã dùng đạn ghém để săn các con mồi nhỏ.

The hunter used buckshot to target small game.

2.

Khẩu súng trường được nạp đạn ghém.

The rifle was loaded with buckshot.

Ghi chú

Đạn ghém là một từ vựng thuộc lĩnh vực vũ khí và đạn dược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pellets - Viên đạn ghém Ví dụ: Shotgun pellets scatter widely upon firing. (Các viên đạn ghém từ súng săn lan tỏa rộng khi bắn.) check Shotgun Shell - Viên đạn súng săn Ví dụ: A shotgun shell contains multiple small pellets for better accuracy at close range. (Một viên đạn súng săn chứa nhiều viên đạn nhỏ để tăng độ chính xác ở cự ly gần.)