VIETNAMESE

đàn gà

word

ENGLISH

flock of chickens

  
NOUN

/flɑk əv ˈʧɪkənz/

Đàn gà là từ chỉ các con gà đi với nhau theo số lượng lớn.

Ví dụ

1.

Một đàn gà kêu chiêm chiếp.

The flock of chickens was cheeping.

2.

Ông tôi quyết định lót ổ cho đàn gà vì trời mưa to quá.

My grandfather decided to make a nest for the flock of chickens because it was raining heavily.

Ghi chú

Flock of chickens là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăn nuôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Chicken brood - Đàn gà con Ví dụ: The flock of chickens includes a chicken brood with newly hatched chicks. (Đàn gà bao gồm một đàn gà con mới nở.)

check Poultry cluster - Nhóm gia cầm Ví dụ: The flock of chickens formed a poultry cluster in the yard. (Đàn gà tạo thành một nhóm gia cầm trong sân.)

check Hen group - Nhóm gà mái Ví dụ: The flock of chickens was mostly a hen group. (Đàn gà chủ yếu là một nhóm gà mái.)