VIETNAMESE

dân cư thưa thớt

ENGLISH

sparsely populated

  
ADJ

/ˈspɑrsli ˈpɑpjəˌleɪtəd/

Dân cư thưa thớt là một khu vực có mật độ dân số thấp, thường có ít người sống trên một diện tích nhất định.

Ví dụ

1.

Khu vực dân cư thưa thớt được biết đến với cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục.

The sparsely populated region is known for its breathtaking natural landscapes.

2.

Ngôi làng hẻo lánh dân cư thưa thớt, chỉ có một vài gia đình cư trú ở đó.

The remote village is sparsely populated, with only a few families residing there.

Ghi chú

Ngoài dùng với nghĩa dân số thì population còn có thể được dùng như thế này nè! - population (tập hợp người hoặc tập hợp động vật): The dolphin population has been decimated as a consequence from tuna fishing. (Quần thể cá heo đã bị tiêu diệt do đánh bắt cá ngừ.) There's been a nine percent rise in the prison population. (Đã có sự gia tăng ở mức 9% về số lượng tù nhân.)