VIETNAMESE

dân công hỏa tuyến

ENGLISH

frontline worker

  
NOUN

/ˈfrʌntˌlaɪn ˈwɜrkər/

frontline laborer

Dân công hỏa tuyến là những người đã đóng góp tích cực sức người và hy sinh cả xương máu trong công cuộc chiến đấu và xây dựng Tổ quốc

Ví dụ

1.

Dân công hỏa tuyến đã sẵn sàng mạo hiểm tính mạng khi tham gia kháng chiến chống Pháp.

The frontline workers were ready to risk their lives to join the resistance against the French.

2.

Dân công hỏa tuyến rất dũng cảm.

The frontline workers are very brave.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt laborer worker nha! - Laborer (dân công):những người lao động chân tay, làm những công việc nặng nhọc, thường là ở ngoài trời. Họ thường không cần nhiều kỹ năng hoặc chuyên môn, và họ thường được trả công thấp hơn những người lao động khác. Ví dụ: A construction laborer is working on a construction site. (Một dân công xây dựng đang làm việc trên công trường xây dựng.) - Worker (nhân công, người làm việc): có nghĩa rộng hơn, thường chỉ bất kỳ người nào làm việc để kiếm sống. Họ có thể là những người lao động chân tay, những người lao động trí óc, hoặc những người làm việc tự do. Ví dụ: Some of the region's employers have developed shortages of high-tech workers. (Một số người sử dụng lao động trong khu vực đang thiếu nhân công thành thạo công nghệ cao.)