VIETNAMESE

đa cộng tuyến

tương quan đa biến

word

ENGLISH

Multicollinearity

  
NOUN

/ˌmʌltɪˌkɒlɪˈnɛrɪti/

High intercorrelation

"Đa cộng tuyến" là tình trạng các biến độc lập trong mô hình hồi quy có mối tương quan cao với nhau.

Ví dụ

1.

Đa cộng tuyến làm phức tạp các diễn giải thống kê.

Multicollinearity complicates statistical interpretations.

2.

Đa cộng tuyến ảnh hưởng đến độ chính xác của mô hình hồi quy.

Multicollinearity affects regression model accuracy.

Ghi chú

Từ đa cộng tuyến là một từ vựng thuộc lĩnh vực thống kê và phân tích dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Regression analysis - Phân tích hồi quy Ví dụ: Multicollinearity often affects the accuracy of regression analysis. (Đa cộng tuyến thường ảnh hưởng đến độ chính xác của phân tích hồi quy.) check Variance inflation factor (VIF) - Hệ số phóng đại phương sai Ví dụ: VIF is used to detect multicollinearity in datasets. (Hệ số phóng đại phương sai được sử dụng để phát hiện đa cộng tuyến trong dữ liệu.)