VIETNAMESE

đàn cello

trung vĩ cầm

ENGLISH

cello

  
NOUN

/ˈʧɛləʊ/

Violoncelle

Đàn cello là một loại đàn cùng họ với vĩ cầm, được chơi bằng cách dùng một cây vĩ kéo ngang những dây đàn, làm cho dây đàn rung lên thành âm điệu. Cello có kích thước lớn hơn vĩ cầm, thường được chơi bằng một nhạc công ngồi trên ghế kẹp đàn giữa hai chân.

Ví dụ

1.

Người chơi đàn cello đã biểu diễn một bản độc tấu khiến tôi rơi nước mắt.

The cello player performed a solo that brought tears to my eyes.

2.

Cô chơi đàn cello trong dàn nhạc và yêu thích âm thanh sâu lắng, phong phú mà nó tạo ra.

She played the cello in the orchestra and loved the deep, rich sound it produced.

Ghi chú

Cùng DOL học từ vựng các loại đàn khác nhau nhé!

- guitar (đàn ghi-ta) - mandolin (đàn măng-đô-lin) - violin (đàn vi-ô-lông, vĩ cầm) - piano (đàn piano, dương cầm) - cello (đàn cello) - Two-Chord Fiddle (đàn cò)