VIETNAMESE

dẫn bóng

đáo (kỹ thuật dẫn bóng), dắt bóng

word

ENGLISH

dribble

  
VERB

/ˈdrɪbəl/

Dẫn bóng là kỹ thuật di chuyển bóng bằng cách sử dụng chân (trong bóng đá), tay (trong bóng rổ), hoặc gậy (trong khúc côn cầu) để kiểm soát bóng và vượt qua đối thủ.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dẫn bóng qua được ba hậu vệ trước khi ghi bàn.

He managed to dribble past three defenders before scoring.

2.

Khả năng dẫn bóng của cô ấy là vô song.

Her ability to dribble the ball is unmatched.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dribble khi nói hoặc viết nhé! check dribble the ball – rê bóng Ví dụ: He is an expert at dribbling the ball past defenders. (Anh ấy là chuyên gia rê bóng qua các hậu vệ.) check dribble past somebody – rê bóng qua ai đó Ví dụ: She managed to dribble past the defender and score a goal. (Cô ấy đã rê bóng qua hậu vệ và ghi bàn.) check dribble with control – rê bóng với sự kiểm soát Ví dụ: The player dribbled with control to maintain possession of the ball. (Cầu thủ ấy rê bóng với sự kiểm soát để duy trì quyền sở hữu bóng.) check dribble the ball up the court – rê bóng lên sân Ví dụ: The point guard dribbled the ball up the court to set up a play. (Cầu thủ dẫn bóng đã rê bóng lên sân để thiết lập một pha tấn công.) check dribble through defenders – rê bóng qua các hậu vệ Ví dụ: He was able to dribble through defenders with amazing skill. (Anh ấy có thể rê bóng qua các hậu vệ với kỹ năng tuyệt vời.)