VIETNAMESE

đàn accordion

phong cầm

ENGLISH

accordion

  
NOUN

/əˈkɔːdiən/

Đàn accordion là một loại nhạc cụ cầm tay, dùng phương pháp bơm hơi từ hộp xếp bằng vải hay giấy, thổi hơi qua các van điều khiển bằng nút bấm đến các lưỡi gà bằng kim loại để phát ra tiếng nhạc.

Ví dụ

1.

Người chơi đàn accordion đã giải trí cho đám đông bằng âm nhạc sống động của mình.

The accordion player entertained the crowd with his lively music.

2.

Cô ấy chơi đàn accordion và hát những bài hát dân ca tại quán rượu địa phương.

She played the accordion and sang folk songs at the local pub.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hai loại nhạc cụ accordionconcertina nhé! Sự khác nhau giữa accordion và concertina có thể rất khó để nhận ra nếu bạn không thân thuộc với các loại nhạc cụ âm nhạc.

- accordion: + là một nhạc cụ hình chữ nhật; + các nốt trên đàn Accordion được tạo ra đồng thời bởi cả bàn phím và các nút; + các nút trên đàn Accordion, khi được nhấn, sẽ di chuyển theo hướng 90 độ tới ống thổi - concertina: + nhỏ hơn đàn Accordion và có hình lục giác; + các nốt trên Concertina được phát ra bằng các nút; + các nút trên đàn Concertina, khi được nhấn, sẽ di chuyển cùng hướng với ống thổi.