VIETNAMESE

đầm xoè

ENGLISH

trapeze dress

  
NOUN

/trəˈpiz drɛs/

Đầm xoè là đầm có phần thân dưới xoè ra hơn so với thân trên.

Ví dụ

1.

Anh ấy cũng đã phát minh ra dáng đầm xoè và áo kiểu xuyên thấu.

He also invented the trapeze dress and introduced the see-through blouse.

2.

Chiếc đầm xoè nằm trong bộ sưu tập đầu tiên của Dior sau khi Christian Dior qua đời.

The trapeze dress was in his first collection for Dior after Christian Dior died.

Ghi chú

Cùng Dol học các idioms liên quan đến dress nha nhé:

- to dress up like a christmas tree: ăn mặc quá lố, thể hiện

- dress to kill: ăn diện bảnh bao, diện đồ sang chảnh, diện đồ bắt mắt

- mutton dressed as lamb: lớn tuổi mà cứ ra vẻ như mình còn trẻ, cưa sừng làm nghé

- be all dressed up and nowhere to go: đã sẵn sàng đi sự kiện hoặc làm gì nhưng lại bị hủy hoặc không diễn ra

- dressed up like a pox doctor's clerk: ăn mặc lòe loẹt, bảnh chọe, quá lố

- dress a/the/(one's) wound: xử lý và băng bó vết thương