VIETNAMESE

dạm vợ

hỏi cưới

word

ENGLISH

propose marriage

  
VERB

/prəˈpəʊz ˈmærɪʤ/

seek marriage

“Dạm vợ” là bước đầu trong việc cầu hôn hoặc tìm hiểu đối tượng để kết hôn.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dạm vợ trong bữa tối lãng mạn.

He proposed marriage to her during a romantic dinner.

2.

Anh ấy đã dạm vợ bằng một bài phát biểu chân thành.

He proposed marriage with a heartfelt speech.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ propose marriage khi nói hoặc viết nhé! check Propose marriage romantically - Cầu hôn lãng mạn Ví dụ: He proposed marriage romantically with a ring and a heartfelt speech. (Anh ấy cầu hôn lãng mạn với một chiếc nhẫn và một bài phát biểu chân thành.) check Propose marriage publicly - Cầu hôn công khai Ví dụ: He proposed marriage publicly in front of their friends and family. (Anh ấy cầu hôn công khai trước mặt bạn bè và gia đình.)