VIETNAMESE

đám đông hỗn loạn

ENGLISH

chaotic crowd

  
NOUN

/keɪˈɑtɪk kraʊd/

panicking crowd

Đám đông hỗn loại là tập hợp một nhóm người đông đúc cùng tại một nơi, thường mất kiểm soát do căng thẳng và thực hiện các hành vi bạo động hoặc phá hủy.

Ví dụ

1.

Đám đông hỗn loạn đã gây ra rất nhiều thiệt hại.

The chaotic crowd caused a lot of damage.

2.

Một đám đông hỗn loạn rất nguy hiểm.

A chaotic crowd is very dangerous.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số cách diễn đạt liên quan đến crowd nhé! - To gather a crowd (thu hút một đám đông): This protest is expected to gather a crowd of thousands. (Cuộc biểu tình này dự kiến sẽ thu hút một đám đông hàng nghìn người.) - To push and shove in a crowd (chen lấn, xô đẩy trong một đám đông): I had to pushed and shoved in a crowd to get to the front of the stage. (Tôi đã phải chen lấn, xô đẩy trong đám đông để đến phía trước sân khấu.) - To be a part of the crowd (là một phần của đám đông): I felt like I was just a part of the crowd. (Tôi cảm thấy mình chỉ là một phần của đám đông.)