VIETNAMESE

đâm đầu

lao tới

word

ENGLISH

dash forward

  
VERB

/dæʃ ˈfɔːwəd/

rush forward

“Đâm đầu” là hành động lao mạnh về phía trước một cách bất cẩn.

Ví dụ

1.

Cô ấy đâm đầu lao tới để bắt kịp chuyến tàu.

She dashed forward to catch the train.

2.

Anh ấy lao tới để cứu đứa trẻ.

He dashed forward to save the child.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dash forward khi nói hoặc viết nhé! check Dash forward with determination - Lao tới với quyết tâm Ví dụ: He dashed forward with determination to catch the ball. (Anh ấy lao tới với quyết tâm để bắt bóng.) check Dash forward blindly - Lao tới một cách mù quáng Ví dụ: She dashed forward blindly without thinking about the consequences. (Cô ấy lao tới một cách mù quáng mà không nghĩ đến hậu quả.) check Dash forward to escape - Lao tới để thoát thân Ví dụ: The prisoner dashed forward to escape the guards. (Tù nhân lao tới để thoát khỏi sự truy đuổi của lính gác.)