VIETNAMESE

Dầm cầu trục

dầm chính cầu

word

ENGLISH

main girder

  
NOUN

/meɪn ˈɡɜrdər/

primary girder

dầm cầu trục là dầm chính trong kết cấu cầu, chịu phần lớn tải trọng và đảm bảo sự ổn định cho toàn bộ cây cầu.

Ví dụ

1.

Dầm cầu trục của cây cầu được xây bằng bê tông cường độ cao.

The main girder of the bridge was constructed using high-strength concrete.

2.

Đảm bảo dầm cầu trục vững chắc là yếu tố then chốt cho an toàn cây cầu.

Ensuring the integrity of the main girder is critical for overall bridge safety.

Ghi chú

Dầm là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ dầm nhé! check Nghĩa 1: Bộ phận kết cấu nằm ngang chịu tải trọng trong xây dựng. Tiếng Anh: Beam Ví dụ: The beam supports the weight of the upper floors. (Dầm chịu tải trọng của các tầng trên.) check Nghĩa 2: Loại dầm có tác dụng liên kết các khối bê tông. Tiếng Anh: Bond beam Ví dụ: The bond beam strengthens the masonry wall structure. (Dầm bo giúp tăng cường kết cấu tường xây.) check Nghĩa 3: Hành động ngâm lâu trong nước. Tiếng Anh: Soak Ví dụ: The clothes were soaked in detergent before washing. (Quần áo được dầm trong nước giặt trước khi giặt sạch.) check Nghĩa 4: Trạng thái chìm ngập trong một cảm xúc hoặc hoàn cảnh nào đó. Tiếng Anh: Immerse Ví dụ: He was immersed in deep thought all day. (Anh ấy dầm mình trong suy nghĩ suốt cả ngày.) check Nghĩa 5: Tình trạng thời tiết có mưa phùn kéo dài hoặc ngập nước. Tiếng Anh: Drizzle Ví dụ: It has been drizzling for the whole week. (Trời dầm mưa suốt cả tuần nay.) check Nghĩa 6: Hành động nghiền nát hoặc dầm một thứ gì đó ra nhỏ hơn. Tiếng Anh: Mash Ví dụ: She mashed the boiled potatoes to make mashed potatoes. (Cô ấy dầm khoai tây luộc để làm khoai tây nghiền.)