VIETNAMESE

đám bạc

đám cờ bạc

ENGLISH

gambling group

  
NOUN

/ˈɡæmbəlɪŋ ɡrup/

Đám bạc là một nhóm người tham gia vào hoạt động cờ bạc (nghĩa đen) hoặc một nhóm người có hành động trái pháp luật hoặc trái đạo đức liên quan đến tiền bạc (nghĩa bóng).

Ví dụ

1.

Đám bạc thua rất nhiều tiền.

The gambling group lost a lot of money.

2.

Công an đã bắt một đám bạc.

The police arrested a gambling group.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến cờ bạc nha! - Gambler (n): người chơi cờ bạc, con bạc - Casino (n): sòng bạc - Bet (v): đặt cược - Poker (n): xì tố - Blackjack (n): xì dách - Chip (n): hạt, dạng tiền tệ trong cờ bạc - Jackpot (n): giải độc đắc - Dealer (n): người chia bài