VIETNAMESE
đại thái cổ
thái cổ đại
ENGLISH
Archeozoic
/ˌɑːkiːəˈzəʊɪk/
Archean
Đại thái cổ là thuật ngữ địa chất chỉ đại địa chất xa xưa nhất trong lịch sử Trái Đất, kéo dài từ khoảng 4,6 tỷ năm đến 2,5 tỷ năm trước.
Ví dụ
1.
Đại thái cổ được đặc trưng bởi hoạt động núi lửa mạnh mẽ.
The Archeozoic era was characterized by intense volcanic activity.
2.
Những dạng sống đầu tiên xuất hiện trong đại thái cổ.
The earliest life forms appeared during the Archeozoic era.
Ghi chú
Từ đại thái cổ (Archezoic) là một từ vựng thuộc địa chất học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến đại thái cổ nhé! Precambrian time (tiền Cambri) - Thời kỳ Tiền Cambri Ví dụ: The Precambrian time is considered to be a critical period in Earth's history. (Diễn thời kỳ Tiền Cambri được xem là một giai đoạn quan trọng trong lịch sử Trái Đất.) Azoic era (kỷ nguyên vô sinh) - Kỷ nguyên vô sinh Ví dụ: The Azoic era was a time when Earth was too hot to support life. (Kỷ nguyên vô sinh là một thời kỳ khi Trái Đất quá nóng để sự sống tồn tại.) Primordial earth (Trái Đất nguyên thủy) - Trái Đất nguyên thủy Ví dụ: During the primordial earth period, the planet was still cooling down from its molten state. (Vào thời kỳ Trái Đất nguyên thủy, hành tinh vẫn đang nguội dần từ trạng thái nóng chảy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết