VIETNAMESE

đại sứ du lịch

ENGLISH

tourism ambassador

  
NOUN

/ˈtʊˌrɪzəm æmˈbæsədər/

Đại sứ du lịch là một đại sứ được bổ nhiệm để thúc đẩy và quảng bá du lịch của một quốc gia, thường là thông qua việc tổ chức sự kiện, gặp gỡ và tạo quan hệ với các đối tác du lịch quốc tế.

Ví dụ

1.

Đại sứ du lịch quảng bá các điểm tham quan địa phương và khuyến khích du khách khám phá thành phố.

The tourism ambassador promotes local attractions and encourages visitors to explore the city.

2.

Thành phố đã bổ nhiệm một diễn viên nổi tiếng làm đại sứ du lịch.

The city appointed a well-known actor as its tourism ambassador.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành du lịch: - domestic travel (du lịch nội địa) - inclusive tour (tour trọn gói) - itinerary (lịch trình) - high season (mùa đông khách) - accomodation (chỗ ở)