VIETNAMESE

dải phân cách

ENGLISH

median strip

  
NOUN

/ˈmidiən strɪp/

Dải phân cách là bộ phận của đường giao thông để phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt hoặc để phân chia phần đường của xe cơ giới và xe thô sơ.

Ví dụ

1.

Dải phân cách là phần đất hẹp nằm giữa hai nửa đường lớn.

Median strip is the narrow piece of land between the two halves of a large road.

2.

Tôi quành qua dải phân cách và đi theo một hướng khác.

I drove round the median strip and headed in the other direction.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về giao thông nha!

- road: đường

- ring road: đường vành đai

- traffic: giao thông

- vehicle: phương tiện

- roadside: lề đường

- motorway: xa lộ

- pedestrian crossing: vạch sang đường

- dual carriageway: xa lộ hai chiều

- one-way street: đường một chiều

- median strip: dải phân cách