VIETNAMESE

Đại lý vé số

Người bán vé số, Đại diện xổ số

word

ENGLISH

Lottery Ticket Agent

  
NOUN

/ˈlɒtəri ˈtɪkɪt ˈeɪʤənt/

Lottery Distributor, Ticket Reseller

“Đại lý vé số” là tổ chức hoặc cá nhân cung cấp vé số cho người bán lẻ hoặc người mua.

Ví dụ

1.

Đại lý vé số bán vé tại cửa hàng tiện lợi địa phương.

The lottery ticket agent sold tickets at the local convenience store.

2.

Đại lý vé số phục vụ nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.

Lottery ticket agents cater to a diverse customer base.

Ghi chú

Từ Lottery Ticket Agent là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Retail Lottery Seller – Người bán lẻ vé số Ví dụ: The retail lottery seller operates kiosks in high-traffic areas. (Người bán lẻ vé số hoạt động tại các ki-ốt ở khu vực đông người qua lại.) check Lottery Vendor – Nhà cung cấp vé số Ví dụ: The lottery vendor distributes tickets to small retailers in the region. (Nhà cung cấp vé số phân phối vé cho các nhà bán lẻ nhỏ trong khu vực.) check Lottery Distributor – Nhà phân phối vé số Ví dụ: The lottery distributor manages the allocation of tickets to various agents. (Nhà phân phối vé số quản lý việc phân phối vé cho các đại lý khác nhau.)