VIETNAMESE

Đại lý vé máy bay

Người bán vé máy bay, Đại diện hàng không

word

ENGLISH

Airline Ticket Agent

  
NOUN

/ˈeəlaɪn ˈtɪkɪt ˈeɪʤənt/

Ticket Seller, Flight Agent

“Đại lý vé máy bay” là tổ chức hoặc cá nhân chuyên cung cấp vé máy bay cho khách hàng.

Ví dụ

1.

Đại lý vé máy bay hỗ trợ khách hàng đặt vé máy bay.

The airline ticket agent assisted customers with their flight bookings.

2.

Đại lý vé máy bay đảm bảo sắp xếp chuyến đi trơn tru.

Airline ticket agents ensure seamless travel arrangements.

Ghi chú

Từ Airline Ticket Agent là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Travel Agency – Công ty du lịch Ví dụ: The travel agency provides both flight tickets and holiday packages. (Công ty du lịch cung cấp cả vé máy bay và các gói kỳ nghỉ.) check Booking Agent – Nhân viên đặt vé Ví dụ: The booking agent assisted with finding the best deals for the customer’s trip. (Nhân viên đặt vé đã hỗ trợ tìm các ưu đãi tốt nhất cho chuyến đi của khách hàng.) check Reservation Clerk – Nhân viên đặt chỗ Ví dụ: The reservation clerk handled all customer inquiries regarding flight schedules. (Nhân viên đặt chỗ đã xử lý tất cả các câu hỏi của khách hàng về lịch bay.)