VIETNAMESE

đại lượng

yếu tố

word

ENGLISH

quantity

  
NOUN

/ˈkwɒntɪti/

Đại lượng là một yếu tố có thể đo lường hoặc tính toán được trong toán học hoặc vật lý.

Ví dụ

1.

Đại lượng nước được đo bằng lít.

The quantity of water is measured in liters.

2.

Một đại lượng lớn gạo đã được thu hoạch.

A large quantity of rice was harvested.

Ghi chú

Đại lượng thuộc lĩnh vực toán học và khoa học, chỉ yếu tố có thể đo lường hoặc tính toán. check Amount - Lượng Ví dụ: The quantity of water is measured in liters. (Đại lượng nước được đo bằng lít.) check Volume - Thể tích Ví dụ: The container holds a large volume of liquid. (Bình chứa một thể tích lớn chất lỏng.)