VIETNAMESE

đại học chất lượng cao

ENGLISH

advanced undergraduate program

  
NOUN

/ədˈvænst ˌʌndərˈgræʤəwət ˈproʊˌgræm/

advanced program, advanced academic program

Đại học chất lượng cao là đào tạo những sinh viên tốt nghiệp có chất lượng cao thông qua việc ưu tiên đầu tư điều kiện giảng dạy và học tập tốt, cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, đội ngũ giảng viên giỏi và áp dụng phương pháp dạy - học hiện đại theo định hướng tiêu chuẩn của các đại học tiên tiến trong khu vực.

Ví dụ

1.

Đại học Huế đào tạo chương trình đại học chất lượng cao ngành Kinh tế nông nghiệp.

Hue University provides an advanced undergraduate program in Agricultural economics.

2.

Chương trình cử nhân của khoa chúng tôi bao gồm chương trình đại học chính quy, chương trình kỹ thuật và đại học chất lượng cao 4 năm.

The undergraduate program of our department includes regular undergraduate program, 4-year technical program and advanced undergraduate program.

Ghi chú

Một số từ vựng, thuật ngữ liên quan đến giáo dục bậc đại học, sau đại học:

- graduation thesis: luận văn tốt nghiệp

- alma mater: trường cũ

- valedictorian: thủ khoa

- credit: tín chỉ

- student dormitory: kí túc xá dành cho học sinh, sinh viên

- financial aid: trợ cấp tài chính