VIETNAMESE
Đại diện hãng
Người đại diện thương hiệu
ENGLISH
Brand Representative
/brænd ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/
Brand Agent, Corporate Spokesperson
“Đại diện hãng” là người thay mặt một hãng hoặc công ty để quảng bá và kinh doanh sản phẩm.
Ví dụ
1.
Đại diện hãng quảng bá sản phẩm của công ty.
Brand representatives promote company products.
2.
Công ty đã đào tạo đại diện hãng để thu hút khách hàng.
The company trained brand representatives to attract clients.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Brand Representative nhé!
Brand Ambassador – Đại sứ thương hiệu
Phân biệt:
Brand Ambassador nhấn mạnh vai trò quảng bá và đại diện hình ảnh thương hiệu một cách chuyên nghiệp, thường xuyên.
Ví dụ:
The brand ambassador promoted the latest product line through social media campaigns.
(Đại sứ thương hiệu đã quảng bá dòng sản phẩm mới nhất qua các chiến dịch trên mạng xã hội.)
Sales Representative – Đại diện bán hàng
Phân biệt:
Sales Representative tập trung vào việc giới thiệu và bán sản phẩm thay mặt cho thương hiệu.
Ví dụ:
The sales representative explained the product features to customers.
(Đại diện bán hàng đã giải thích các tính năng của sản phẩm cho khách hàng.)
Marketing Representative – Đại diện tiếp thị
Phân biệt:
Marketing Representative nhấn mạnh vai trò tiếp cận và quảng bá thương hiệu thông qua các chiến lược tiếp thị.
Ví dụ:
The marketing representative organized a promotional event for the brand.
(Đại diện tiếp thị đã tổ chức một sự kiện quảng bá cho thương hiệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết