VIETNAMESE

đái dầm

tiểu tiện khi ngủ

word

ENGLISH

bedwetting

  
NOUN

/ˈbɛdwɛtɪŋ/

nocturnal enuresis

“Đái dầm” là hành động không kiểm soát được việc bài tiết trong lúc ngủ.

Ví dụ

1.

Đái dầm là điều thường gặp ở trẻ nhỏ.

Bedwetting is common in young children.

2.

Chứng tiểu tiện khi ngủ có thể được điều trị theo thời gian.

Nocturnal enuresis can be treated over time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bedwetting khi nói hoặc viết nhé! check Bedwetting issues - Vấn đề tiểu dầm Ví dụ: Many children experience bedwetting issues during early childhood. (Nhiều trẻ em gặp vấn đề tiểu dầm trong giai đoạn đầu của tuổi thơ.) check Stop bedwetting - Ngừng tiểu dầm Ví dụ: Parents often use various methods to help their child stop bedwetting. (Các bậc cha mẹ thường sử dụng nhiều phương pháp để giúp con mình ngừng tiểu dầm.)