VIETNAMESE

đại biểu chính quyền trung ương

ENGLISH

central authority delegate

  
NOUN

/ˈsɛntrəl əˈθɔrəti ˈdɛləɡət/

Đại biểu chính quyền trung ương là người đại diện của dân chủ trong chính quyền trung ương, thường là thành viên của cơ quan lập pháp quốc gia hoặc đại diện chính quyền trung ương trong các sự kiện, cuộc họp, cuộc thảo luận chính trị.

Ví dụ

1.

Đại biểu chính quyền trung ương tuyên bố chính sách mới.

The central authority delegate declared new policies.

2.

Với tư cách là đại biểu chính quyền trung ương, bà có quyền quyết định thay cho người dân.

As a central authority delegate, she had the power to make decisions on behalf of the people.

Ghi chú

Các động từ có thể đi chung với cụm từ này mà các bạn có thể học là: - to send a delegate to something: cử đại biểu đến [cái gì] Ví dụ: They decided not to send a delegate to the conference. (Họ quyết định không cử đại biểu tham dự hội nghị.) - to attend something: tham dự [cái gì] Ví dụ: No fewer than 2,000 delegates attended the conference.(Tham dự đại hội có không dưới 2.000 đại biểu.)