VIETNAMESE

dài bằng thân người

chiều dài bằng cơ thể, ngang bằng người

word

ENGLISH

human-length

  
ADJ

/ˈhjuːmən lɛŋθ/

full-length, body-sized

Dài bằng thân người là chỉ độ dài tương ứng với chiều cao trung bình của một người.

Ví dụ

1.

Con rắn dài bằng thân người, khiến nó khá đáng sợ.

The snake was human-length, making it quite intimidating.

2.

Cây cầu được chống bởi các cột dài bằng thân người.

The bridge is supported by human-length pillars.

Ghi chú

Từ human-length là từ ghép của (human – con người, length – chiều dài). Đây là cấu trúc dùng để diễn tả kích thước so với một con người. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép tương tự có dùng từ human nhé! check human-sized – có kích cỡ như người Ví dụ: The robot was designed to be human-sized. (Con robot được thiết kế với kích cỡ như người thật.) check human-like – giống con người Ví dụ: The AI behaves in a human-like manner. (Trí tuệ nhân tạo hoạt động theo cách giống con người.) check human-powered – vận hành bằng sức người Ví dụ: It’s a human-powered vehicle. (Đó là một phương tiện vận hành bằng sức người.) check human-level – ở mức độ con người Ví dụ: The robot reached human-level performance. (Robot đạt hiệu năng tương đương con người.)