VIETNAMESE

con đại bàng

ENGLISH

eagle

  
NOUN

/ˈigəl/

Con đại bàng là một loài chim săn mồi cỡ lớn thuộc bộ Ưng, họ Accipitridae. Chúng sinh sống trên mọi nơi có núi cao và rừng nguyên sinh còn chưa bị con người chặt phá như bờ biển Úc, Indonesia, Phi châu... nhưng chủ yếu là Lục địa Á-Âu với khoảng 60 loài, còn lại 11 loài khác tìm thấy tại các lục địa còn lại.

Ví dụ

1.

Giống như tất cả các loài chim săn mồi khác, con đại bàng có chiếc mỏ móc rất lớn để xé thịt con mồi, đôi chân khỏe, vạm vỡ và bộ móng khỏe khoắn.

Like all birds of prey, eagles have very large hooked beaks for ripping flesh from their prey, strong, muscular legs, and powerful talons.

2.

Đôi mắt của con đại bàng cực kỳ sắc.

Eagles' eyes are extremely powerful.

Ghi chú

Một số idioms với eagle:

- (as) bald as an eagle: hoàn toàn hói ví dụ: though my father had long hair as a teen, now he's as bald as an eagle. (dù bố tôi có nhiều tóc khi còn trẻ, nhưng bây giờ hói hoàn toàn rồi.)

- legal eagle: dùng để nói về một luật sư có tài, đặc biệt thông minh và khôn khéo. Ví dụ: i might be considered something of a legal eagle now, but i had to work for years to get enough experience to build my reputation. (tôi có thể được xem là một người luật sư tài giỏi bây giờ, nhưng tôi đã phải làm việc vất vả rất nhiều năm qua để tích lũy đủ kinh nghiệm và xây dựng danh tiếng cho bản thân.)