VIETNAMESE

đá xây dựng

đá công trình

word

ENGLISH

building stone

  
NOUN

/ˈbɪldɪŋ stoʊn/

construction stone

Đá xây dựng là loại đá tự nhiên được sử dụng làm vật liệu xây dựng, chủ yếu cho nền móng, tường hay các cấu kiện, đảm bảo tính bền vững của công trình.

Ví dụ

1.

Lâu đài cổ được xây dựng bằng đá xây dựng địa phương.

The ancient castle was constructed using local building stone.

2.

Đá xây dựng là yếu tố cần thiết cho các công trình bền vững.

Building stone is essential for durable construction.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của building stone nhé! check Masonry stone – Đá xây dựng Phân biệt: Masonry stone được gia công để phù hợp với việc xây tường, còn building stone là thuật ngữ rộng hơn bao gồm nhiều loại đá xây dựng. Ví dụ: The house was built using traditional masonry stone. (Ngôi nhà được xây dựng bằng đá xây truyền thống.) check Construction stone – Đá công trình Phân biệt: Construction stone có thể bao gồm cả đá nhân tạo, trong khi building stone thường chỉ đá tự nhiên. Ví dụ: The engineers sourced high-quality construction stone for the project. (Các kỹ sư đã tìm nguồn đá công trình chất lượng cao cho dự án.) check Dimension stone – Đá cắt kích thước Phân biệt: Dimension stone là đá được cắt theo kích thước nhất định để phù hợp với công trình, trong khi building stone có thể có hình dạng tự nhiên hơn. Ví dụ: The facade was covered with polished dimension stone. (Mặt tiền được phủ bằng đá cắt kích thước bóng loáng.) check Dressed stone – Đá gia công Phân biệt: Dressed stone đã qua xử lý bề mặt và tạo hình, còn building stone có thể bao gồm cả đá chưa gia công. Ví dụ: The cathedral features beautifully carved dressed stone. (Nhà thờ có các phiến đá gia công được chạm khắc đẹp mắt.) check Structural stone – Đá kết cấu Phân biệt: Structural stone được dùng để chịu lực trong các công trình lớn, trong khi building stone có thể chỉ đá trang trí hoặc lát nền. Ví dụ: The bridge was reinforced with structural stone. (Cây cầu được gia cố bằng đá kết cấu.)