VIETNAMESE
da thú
da động vật
ENGLISH
Animal hide
/ˈæn.ɪ.məl haɪd/
Leather
Da thú là vật liệu được làm từ da động vật.
Ví dụ
1.
Chiếc áo khoác này được làm từ da thú.
This jacket is made of animal hide.
2.
Chợ bán nhiều loại da thú.
The market sells various animal hides.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hide khi nói hoặc viết nhé!
Tanned hide – da thú đã thuộc
Ví dụ:
The artisan used a tanned hide to make the leather bag.
(Người thợ thủ công dùng da thú đã thuộc để làm túi da.)
Cowhide – da bò
Ví dụ:
He bought a pair of boots made from genuine cowhide.
(Anh ấy mua một đôi bốt làm từ da bò thật.)
Soft hide – da mềm
Ví dụ:
The gloves are crafted from soft hide for comfort.
(Găng tay được làm từ da mềm để tạo cảm giác thoải mái.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết