VIETNAMESE

da súc vật non

ENGLISH

juvenile cattle hide

  
NOUN

/ˈdʒuːvənaɪl ˈkætl haɪd/

young cattle hide, calfskin

Da súc vật non là lớp da bọc bên ngoài của các loài súc vật non, bao gồm bê, lợn con...

Ví dụ

1.

Chiếc áo khoác da được làm từ da súc vật non.

The leather jacket was made from juvenile cattle hide.

2.

Chợ bán nhiều sản phẩm da khác nhau, bao gồm thắt lưng, ví và áo khoác làm từ da súc vật non.

The market sells various leather products, including belts, wallets, and jackets made from juvenile cattle hide.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa skin (da chưa được xử lý) và leather (da thuộc) nhé! - skin (n): dùng để nói bất kỳ loại da động vật nào trước khi được xử lý (da thô) hoặc da sống có nguồn gốc từ động vật (bò, cừu, caprine, lợn, ngựa,..) - leather (n): dùng để nói về da động vật đã trải qua các quy trình xử lý để bảo quản và được sử dụng để làm giày dép, túi xách, quần áo, thiết bị,.. Tên gọi một số sản phẩm được làm từ da động vật: - leather shoes and boots (n): giày và ủng da - leather bags and purses (n): túi xách và ví nữ da - leather belts and wallets (n): thắt lưng và ví nam da - leather jackets and coats (n): áo khoác và áo choàng làm từ da - leather furniture upholstery (n): đồ bọc nội thất bằng da - leather car interiors (n): nội thất xe hơi bằng da - leather watch straps (n): dây đeo đồng hồ bằng da - leather baseball gloves (n): găng tay bóng chày làm từ da - leather saddles and horse riding equipment (n): yên ngựa và dụng cụ cưỡi ngựa bằng da - leather musical instrument cases and straps (n): hộp và dây đeo nhạc cụ bằng da