VIETNAMESE

đã ký

được ký kết

word

ENGLISH

signed

  
ADJ

/saɪnd/

authenticated

"Đã ký" là trạng thái văn bản đã được ký xác nhận.

Ví dụ

1.

Thỏa thuận đã được ký bởi cả hai bên.

The agreement has been signed by both parties.

2.

Đảm bảo các tài liệu được ký trước khi phê duyệt cuối cùng.

Ensure the documents are signed before final approval.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ signed khi nói hoặc viết nhé! check Signed documentTài liệu đã ký Ví dụ: He submitted the signed document to the manager. (Anh ấy đã nộp tài liệu đã ký cho quản lý.) check Signed contractHợp đồng đã ký Ví dụ: The signed contract is legally enforceable. (Hợp đồng đã ký có thể thi hành theo pháp luật.)