VIETNAMESE

dã cầm

word

ENGLISH

game bird

  
NOUN

/ɡeɪm bɜːd/

wild fowl

Dã cầm là các loài chim hoang dã có thể săn bắt để làm thực phẩm.

Ví dụ

1.

Dã cầm sống ở vùng đồng cỏ.

Game birds live in the grasslands.

2.

Thợ săn theo dấu dã cầm.

Hunters tracked the game birds.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ game khi nói hoặc viết nhé! check Game reserve – khu bảo tồn thú săn Ví dụ: We went on a safari in a famous game reserve in South Africa. (Chúng tôi tham gia chuyến săn ảnh ở một khu bảo tồn thú săn nổi tiếng tại Nam Phi.) check Game bird – chim săn Ví dụ: Pheasants and quails are common types of game birds. (Chim trĩ và chim cút là những loài chim săn phổ biến.) check Game meat – thịt thú săn Ví dụ: He prefers game meat over farm-raised meat for its flavor. (Anh ấy thích thịt thú săn hơn thịt nuôi vì hương vị đặc biệt.) check Big game – thú lớn để săn Ví dụ: Hunters often travel to Africa in search of big game. (Thợ săn thường đến châu Phi để tìm các loài thú lớn để săn.)