VIETNAMESE
cường độ dòng điện
ENGLISH
amperage
/ˈæmpərɪʤ/
current density
Cường độ dòng điện chính là chỉ số của Ampe kế cho biết độ mạnh yếu của dòng điện.
Ví dụ
1.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn quá cao khiến bộ ngắt mạch bị ngắt.
The amperage flowing through the wire was too high, which caused the circuit breaker to trip.
2.
Điều quan trọng là phải biết cường độ dòng điện của pin trước khi kết nối pin với thiết bị để tránh làm hỏng thiết bị.
It's important to know the amperage of the battery before connecting it to a device, to prevent damage to the device.
Ghi chú
Cường độ dòng điện (Amperage) là độ mạnh dòng điện (the strength of electrical current) cần thiết để làm cho một phần của thiết bị điện (electrical equipment) hoạt động.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết