VIETNAMESE
cườm mắt
đục thủy tinh thể
ENGLISH
cataract
/ˈkætərækt/
Cườm mắt là tên gọi chung của hai chứng bệnh thường gặp ở mắt đó là cườm nước (hay còn gọi là cườm ướt, glaucoma, thiên đầu thống) và cườm khô (hay còn gọi đục thủy tinh thể, cườm đá, cườm hạt). Tuy có tên gọi chung là cườm mắt nhưng đây là hai bệnh hoàn toàn khác nhau, cả về cơ chế sinh bệnh và cách điều trị.
Ví dụ
1.
Một số chấn thương có thể dẫn đến sự hình thành cườm mắt.
Certain injuries may result in formation of a cataract.
2.
Cườm mắt có thể phát triển trong vài năm sau chấn thương.
Cataract may develop years after the injury.
Ghi chú
Một số từ vựng về các bệnh về mắt: - amblyopia (nhược thị) - astigmatism (loại thị) - blind (mù) - chalazion (mọc chắp) - color blind (mù màu) - corneal ulcer (loét giác mạc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết