VIETNAMESE

cười đểu

cười mỉa mai

ENGLISH

smirk

  
NOUN

/smɜrk/

Cười đểu là nụ cười không chân thành, ngụ ý chế giễu và xem thường điều gì đó.

Ví dụ

1.

Bạn đang cười đểu cái gì đấy?

What are you smirking at?

2.

Mày bỏ ngay cái nụ cười đểu đấy ngay đi!

Wipe that smirk off your face!

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh để chỉ về các kiểu cười khác nhau nha!

- smirk (cười đểu)

- smile (cười mỉm)

- grin (cười nhăn răng)

- beam (cười rạng rỡ)

- simper (cười điệu)

- laugh (cười to)