VIETNAMESE
Cuốc
Dụng cụ đào, cái cuốc
ENGLISH
Hoe
/hoʊ/
Spade, mattock
Cuốc là dụng cụ cầm tay dùng để đào, xới đất trong nông nghiệp.
Ví dụ
1.
Người nông dân sử dụng cuốc để chuẩn bị đất trồng.
The farmer used a hoe to prepare the soil for planting.
2.
Cô ấy đã mài lưỡi cuốc.
She sharpened the blade of the hoe.
Ghi chú
Từ cuốc là một từ vựng thuộc ngành khai thác mỏ và công cụ thủ công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pickaxe – Chòong
Ví dụ:
The miners used pickaxes to break the rocks.
(Những người thợ mỏ đã sử dụng chòong để phá đá.)
Crowbar – Thanh xà beng
Ví dụ:
He used a crowbar to open the heavy crate.
(Anh ấy dùng một thanh xà beng để mở thùng hàng nặng.)
Hammer – Búa
Ví dụ:
The hammer was used to hit the pickaxe into the stone.
(Búa được dùng để đóng chòong vào đá.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết