VIETNAMESE

cuộc

sự kiện

word

ENGLISH

event

  
NOUN

/ɪˈvɛnt/

occasion

Cuộc được dùng để chỉ một sự kiện hoặc hoạt động có tổ chức.

Ví dụ

1.

Cuộc sự kiện thu hút nhiều khách tham quan.

The event attracted many visitors.

2.

Đây là cuộc sự kiện lớn nhất trong năm.

This is the biggest event of the year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ event khi nói hoặc viết nhé! check Host an event – tổ chức sự kiện Ví dụ: The company will host an event to launch the new product. (Công ty sẽ tổ chức một sự kiện để ra mắt sản phẩm mới.) check Attend an event – tham dự sự kiện Ví dụ: Over 500 guests attended the event. (Hơn 500 khách mời đã tham dự sự kiện.) check Major event – sự kiện lớn Ví dụ: The Olympics is a major event watched worldwide. (Olympic là một sự kiện lớn được theo dõi toàn cầu.) check Unexpected event – sự kiện bất ngờ Ví dụ: The meeting was canceled due to an unexpected event. (Cuộc họp bị hủy do một sự kiện bất ngờ.)