VIETNAMESE
cuộc hẹn không biết trước đối phương
hẹn hò không biết trước
ENGLISH
blind date
/blaɪnd deɪt/
arranged meeting
“Cuộc hẹn không biết trước đối phương” là buổi gặp gỡ với một người chưa từng gặp.
Ví dụ
1.
Cuộc hẹn không biết trước đối phương của cô ấy đã thành công tốt đẹp.
Her blind date turned out to be a great success.
2.
Cuộc hẹn không biết trước đối phương được sắp xếp bởi một người bạn chung.
The blind date was arranged by their mutual friend.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ date khi nói hoặc viết nhé!
Go on a date – đi hẹn hò
Ví dụ:
They decided to go on a date after chatting for weeks online.
(Họ quyết định đi hẹn hò sau vài tuần trò chuyện qua mạng)
Ask someone on a date – rủ ai đó đi hẹn hò
Ví dụ:
He finally got the courage to ask her on a date.
(Cuối cùng anh ấy cũng đủ can đảm để rủ cô ấy đi hẹn hò)
Cancel a date – hủy buổi hẹn
Ví dụ:
She had to cancel the date because of an emergency.
(Cô ấy phải hủy buổi hẹn vì có việc gấp)
Be late for a date – đến trễ buổi hẹn
Ví dụ:
He was late for their date and kept apologizing.
(Anh ấy đến trễ buổi hẹn và liên tục xin lỗi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết