VIETNAMESE

cuộc đi xe

chuyến xe

word

ENGLISH

ride

  
NOUN

/raɪd/

journey

“Cuộc đi xe” là hành trình di chuyển bằng xe đến một nơi khác.

Ví dụ

1.

Cuộc đi xe lên núi thật yên bình và đầy cảnh đẹp.

The ride to the mountains was scenic and peaceful.

2.

Chuyến đi xe qua vùng quê thật ngoạn mục.

Their ride through the countryside was breathtaking.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ride khi nói hoặc viết nhé! check Go for a ride – đi xe Ví dụ: Let’s go for a ride around the countryside. (Hãy đi xe vòng quanh vùng quê.) check Take a ride – lên xe hoặc tham gia chuyến đi Ví dụ: They took a ride on the roller coaster at the amusement park. (Họ đã tham gia chuyến đi tàu lượn tại công viên giải trí.) check Enjoy the ride – thưởng thức chuyến đi Ví dụ: Sit back and enjoy the ride through the scenic route. (Hãy thư giãn và thưởng thức chuyến đi qua cung đường cảnh đẹp.)