VIETNAMESE

cứng đầu

ngang ngạnh, khó bảo, lì lợm

ENGLISH

stubborn

  
NOUN

/ˈstʌbərn/

Cứng đầu là ngang bướng, không dễ dàng chịu nghe theo người khác.

Ví dụ

1.

Họ cãi nhau rất lớn vì cả hai đều rất cứng đầu.

They quarrel a lot because both are very stubborn.

2.

Cô ấy thừa hưởng tính cứng đầu của mẹ mình.

She has inherited her mother’s stubborn streak.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Cứng đầu: stubborn

Cực đoan: extreme

Cổ hủ: old-fashioned

Chơi không đẹp: unfair

Chảnh: haughty

Chậm chạm: slow

Cẩu thả: careless