VIETNAMESE

cứng cáp

kiên cố, chắc chắn, bền vững

ENGLISH

sturdy

  
ADJ

/ˈstɜrdi/

strong, sturdy, durable

Cứng cáp là khoẻ và chắc, không còn yếu ớt, tiếp tục phát triển tốt, chịu được tác động bất lợi từ bên ngoài

Ví dụ

1.

Cây cầu đủ cứng cáp để hỗ trợ giao thông đông đúc.

The bridge is sturdy enough to support heavy traffic.

2.

Cấu trúc cứng cáp của tòa nhà đã cứu sống nhiều người trong trận động đất.

The sturdy construction of the building saved lives during the earthquake.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "sturdy" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - strong : mạnh mẽ - robust : mạnh mẽ, khoẻ mạnh - durable : bền, bền chặt - tough : khó khăn, bền bỉ - resilient : đàn hồi, có thể phục hồi nhanh chóng - steady : vững vàng, kiên định - reliable : đáng tin cậy, ổn định - stalwart : mạnh mẽ, kiên cường