VIETNAMESE
cung cấp tài liệu
gửi tài liệu
ENGLISH
provide documents
/prəˈvaɪd ˈdɒkjʊmənts/
deliver documents
“Cung cấp tài liệu” là đưa các tài liệu cho ai đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy cung cấp tài liệu cần thiết cho cuộc họp.
He provided the documents needed for the meeting.
2.
Cơ quan đã cung cấp các tài liệu để xác minh.
The agency provided documents for verification.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ provide documents khi nói hoặc viết nhé!
Provide documents for verification – cung cấp tài liệu để xác minh
Ví dụ:
Applicants must provide documents for verification before the interview.
(Ứng viên phải cung cấp tài liệu để xác minh trước khi phỏng vấn.)
Provide documents related to – cung cấp tài liệu liên quan đến
Ví dụ:
Please provide documents related to your previous projects.
(Vui lòng cung cấp tài liệu liên quan đến các dự án trước đây của bạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết