VIETNAMESE
cụm hoa
ENGLISH
inflorescence
/ˌɪn.flɔːˈres.əns/
cluster of flowers
Cụm hoa là một cụm hoặc nhóm bông hoa mọc trên một cành.
Ví dụ
1.
Cụm hoa của cây là một cảnh đẹp đáng chú ý.
The inflorescence of the plant was a beautiful sight to behold.
2.
Nhà thực vật học đã nghiên cứu cụm hoa để xác định loài thực vật.
The botanist studied the inflorescence to identify the plant species.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loài hoa nè! - marigold: hoa vạn thọ - lotus: hoa sen - zinnia: hoa cúc ngũ sắc - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - sunflower: hoa hướng dương - daisy: hoa cúc hoạ mi - cherry blossom: hoa anh đào
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết