VIETNAMESE

cục cs đkql cư trú và dlqg về dân cư

cục đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư

ENGLISH

police department on residence management and national data on population

  
NOUN

/pəˈlis dɪˈpɑrtmənt ɑn ˈrɛzɪdəns ˈmænəʤmənt ænd ˈnæʃənəl ˈdeɪtə ɑn ˌpɑpjəˈleɪʃən/

Cục cs đkql cư trú và dlqg về dân cư là cơ quan có trách nhiệm giúp Tổng cục trưởng thống nhất, quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn lực lượng Cảnh sát quản lý hành chính trong cả nước về công tác đăng ký, quản lý cư trú.

Ví dụ

1.

Cục cs đkql cư trú và dlqg về dân cư phân tích xu hướng nhân khẩu học.

The Police Department on Residence Management and National Data on Population analyzes demographic trends.

2.

Cục cs đkql cư trú và dlqg về dân cư cấp thẻ căn cước.

The Police Department on Residence Management and National Data on Population issues identification cards.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề trong tiếng Anh trong ngành cảnh sát, bộ đội nha! - police, policemen (cảnh sát, công an) - warden (dân phòng) - sheriff (cảnh sát trưởng) - traffic police (cảnh sát giao thông) - coast guard (bộ đội biên phòng) - self-defense militia (dân quân tự vệ) - soldier (bộ đội) - commando (bộ đội đặc công)