VIETNAMESE
cục cảnh sát đkql và dlqg về dân cư
cục cảnh sát đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư
ENGLISH
Police Department on Residence Management and National Data on Population
/pəˈlis dɪˈpɑrtmənt ɑn ˈrɛzɪdəns ˈmænəʤmənt ænd ˈnæʃənəl ˈdeɪtə ɑn ˌpɑpjəˈleɪʃən/
Cục Cảnh sát đkql và dlqg về dân cư (C72) trực thuộc Bộ Công An có trách nhiệm giúp Tổng cục trưởng thống nhất, quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn lực lượng Cảnh sát quản lý hành chính trong cả nước về công tác đăng ký, quản lý cư trú; cấp và quản lý Căn cước công dân; xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ công tác quản lý nhà nước về cư trú, đảm bảo an ninh, quốc phòng, phát triển kinh tế, xã hội theo đúng quy định của pháp luật và của Bộ trưởng.
Ví dụ
1.
Đại tá Trần Hồng Phú giữ chức Phó cục trưởng Cục Cảnh sát đkql và dlqg về dân cư.
Colonel Tran Hong Phu is the deputy director of Police Department on Residence Management and National Data on Population.
2.
Cục trưởng Cục Cảnh sát đkql và dlqg về dân cư nói rằng Bộ sẽ bắt đầu thu thập thông tin của hơn 90 triệu người dân.
The Director General of Police Department on Residence Management and National Data on Population said that the Ministry would begin to collect information from over 90 million people.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết