VIETNAMESE

cục bảo vệ thực vật

ENGLISH

Plant Protection Department

  
NOUN

/plænt prəˈtɛkʃən dɪˈpɑrtmənt/

Cục Bảo vệ thực vật là cơ quan trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật, phân bón, an toàn thực phẩm có nguồn gốc thực vật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ theo phân cấp, ủy quyền của Bộ trưởng.

Ví dụ

1.

Cục Bảo vệ thực vật đã ủy quyền cho 8 đơn vị kiểm tra chất lượng phân bón nhập khẩu.

The Plant Protection Department has authorized 8 units to inspect the quality of imported fertilizers.

2.

Cục Bảo vệ thực vật gần đây đã cảnh báo rằng tất cả các tỉnh và cơ sở đóng gói phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn do Trung Quốc đưa ra.

The Plant Protection Department has recently warned that all provinces and packaging facilities must strictly follow the standards set forth by China.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!

  • Not my department

Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.

Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)

  • Department store

Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.

Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)