VIETNAMESE

cực âm

điện cực âm, cực ca tốt

word

ENGLISH

cathode

  
NOUN

/ˈkæθ.oʊd/

negative electrode

Điện cực có điện tích âm, thường là nơi xảy ra phản ứng khử trong mạch điện.

Ví dụ

1.

Điện tử di chuyển về phía cực âm trong mạch.

Electrons flow towards the cathode in a circuit.

2.

Cực âm của pin cần bảo trì để hoạt động tốt.

The battery’s cathode needs maintenance to function properly.

Ghi chú

Từ Cathode là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electron flow – Dòng điện tử Ví dụ: The electron flow is directed towards the cathode. (Dòng điện tử hướng về phía cực âm.) check Reduction reaction – Phản ứng khử Ví dụ: Reduction reactions at the cathode are vital in electrolysis. (Phản ứng khử tại cực âm rất quan trọng trong điện phân.) check Battery cathode – Cực âm trong pin Ví dụ: The lithium battery has a high-capacity cathode. (Pin lithium có cực âm dung lượng cao.)