VIETNAMESE

cửa sổ tâm hồn

đôi mắt thể hiện tâm hồn

word

ENGLISH

windows to the soul

  
PHRASE

/ˈwɪndoʊz tə ðə soʊl/

eyes, emotional mirrors

Cửa sổ tâm hồn là cách nói hình tượng về đôi mắt thể hiện cảm xúc.

Ví dụ

1.

Đôi mắt cô ấy là cửa sổ tâm hồn của cô ấy.

Her eyes are the windows to her soul.

2.

Người ta nói đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.

They say the eyes are the windows to the soul.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms hoặc expressions trong Tiếng Anh có sử dụng từ soul nhé! check bare your soul – Thổ lộ hết tâm can, mở lòng chia sẻ chân thật nhất Ví dụ: She bared her soul in the letter to her best friend. (Cô ấy đã bộc bạch tất cả tâm sự trong bức thư gửi bạn thân.) check lost soul – Người lạc lối, không mục tiêu hoặc đang đau khổ trong tâm hồn Ví dụ: He looked like a lost soul after the breakup. (Anh ấy trông như một kẻ lạc lối sau cuộc chia tay.) check heart and soul – Dốc toàn tâm toàn lực vào việc gì đó Ví dụ: She put her heart and soul into the performance. (Cô ấy dốc hết tâm huyết vào phần trình diễn đó.)