VIETNAMESE

cửa hàng bánh

tiệm bánh

ENGLISH

bakery

  
NOUN

/ˈbeɪkəri/

confectionery store

Cửa hàng bánh là một cơ sở sản xuất bánh mì hoặc các sản phẩm bánh bột theo quy trình thực phẩm nướng trong một lò nướng như bánh mì, bánh ngọt và bánh nướng.

Ví dụ

1.

Cửa hàng bánh là nơi sản xuất bánh mì và đôi khi bán các loại bánh khác.

Bakery is a place where bread and cakes are made and sometimes sold.

2.

Doanh thu từ cửa hàng bánh Swindon đã tăng 25%.

Sales from this Swindon bakery are up 25%.

Ghi chú

Một số các cửa hàng phổ biến nè!

- cửa hàng bán thịt: butcher

- cửa hàng cà phê: coffee shop

- cửa hàng bán cá: fishmonger

- cửa hàng đồ cổ: antique shop

- cửa hàng bánh: bakery

- cửa hàng rau quả tươi: greengrocer

- cửa hàng đồ ăn sẵn: delicatessen

- cửa hàng văn phòng phẩm: stationery shop

- quầy bán báo: newstand